0941 737 679

So sánh Suzuki Ertiga vs Kia Rondo: Xe 7 chổ ngồi đa dụng

TỔNG QUAN

Xuất xứ                                    Nhập khẩu
Dung tích động cơ                   1.4L
Công suất                                 95 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
Moment xoắn cực đại              130Nm, tại 4.000 vòng/phút
Hộp số                                      Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động                          Cầu trước

 

 

Suzuki Ertiga 2015

Giá: 619triệu – 647triệu Special

Xuất xứ                                     Lắp ráp trong nước
Dung tích động cơ                    2.0L

Công suất                                      150 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
Moment xoắn cực đại                    194Nm, tại 4000vòng/phút
Hộp số                                           Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động                               Cầu trước

 

Kia Rondo 2015

Giá: 769triệu – 828triệu

Suzuki Ertiga trở nên quá quen thuộc với người dùng bởi thiết kế ấn tượng tầm giá hấp dẫn chỉ với 597 triệu, Ertiga thay thế cho đàn anh APV và nằm trong phân khúc xe đa dụng MPV (Multi Purpose Vehicle) cỡ nhỏ, với sự góp mặt trước đây của Chevrolet Vivant, Nissan Grand Livina và Kia Carens, còn bây giờ là Kia Rondo. Ở các nước châu Á thì Suzuki Ertiga cạnh tranh trực tiếp với Toyota Avanza và Honda Mobilio trong dòng xe đô thị 7 chỗ động cơ nhỏ dưới 1,5 lít.

Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV cỡ nhỏ được xây dựng trên cơ sở khung gầm của mẫu hatchback Suzuki Swift. Về mặt thiết kế, Ertiga là mẫu xe 7 chỗ nhưng chúng ta nên xếp mẫu xe này vào loại xe 5+2 (tức là có 5 chỗ ngồi chính và 2 chỗ ngồi phụ chỉ phù hợp với trẻ em).

Suzuki Ertiga mới có thiết kế trẻ trung và năng động. Mẫu xe này được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm và công nghệ của chiếc Suzuki Swift.

Đại lý bán xe tải nhẹ suzuki 500kg ở cần thơ/ 0941 737 679 Ảnh số 37891025
Đại lý bán xe tải nhẹ suzuki 500kg ở cần thơ/ 0941 737 679 Ảnh số 37891023Đại lý bán xe tải nhẹ suzuki 500kg ở cần thơ/ 0941 737 679 Ảnh số 37891021

Suzuki Ertiga 2016

KIA Rondo được thay thế dòng xe carens, Tuy nhiên, thiết kế thiết kế mới này kia rondo trong có vẽ như 1 chiếc sedan.

Sự xuất hiện của KIA Rondo và dịp cuối năm 2014 không làm mất đi “chỗ đứng” của người tiền nhiệm Carens, mà thay vào đó, hai mẫu xe này đảm nhiệm những vai trò khác nhau. Nếu KIA Rondo mang đến một làn gió mới cho phân khúc với thiết kế trẻ trung, thể thao và công nghệ hiện đại, cạnh tranh cùng “ông vua” Toyota Innova thì KIA Rondo đang nhắm tới những khách hàng ở tầm giá “bình dân” hơn.

Khi xem xét về nguồn gốc xuất xứ, Suzuki Ertiga tỏ ra chiếm ưu thế hơn nhờ thương hiệu xe Nhật, nhập khẩu nguyên chiếc. Nhưng ngược lại, mẫu xe Hàn Quốc có thể tận dụng tốt những lợi thế của việc lắp ráp trong nước như thay thế, sửa chữa dễ dàng, nhiều “đồ chơi” hơn. Thêm vào đó, tên tuổi và chất lượng của Rondo đã được khẳng định trong khi Eritga là một “tân binh”.

  

 

Nội thất Suzuki Ertiga có phần rộng rãi hơn Kia Rondo, Đủ cho 7 chổ ngồi và 2 dàn lạnh độc lập

 

Động cơ và hộp số của hai mẫu xe này có nhiều điểm khác biệt. Trong khi Ertiga chỉ ra mắt với một phiên bản trang bị động cơ I4 1.4L và số tự động 4 cấp thì KIA Rondo được trang bị động cơ xăng 1.7L. Với công suất mạnh mẽ hơn, KIA Rondo vận hành tốt trên cả đường thành thị và đường trường.

Tài xế cũng không cần phải bận tâm khi di chuyển trên đường đèo dốc nhờ mô-men xoắn lớn. Trong điều kiện giao thông thành thị, Ertiga tỏ ra linh hoạt hơn nhờ bán kính quay vòng thấp giúp xe dễ xoay trở và mâm xe 15inch tạo ra ít tiếng ồn hơn.

Các thông số kỹ thuật

Kia Rondo 1.7 SX AT 2015
649 triệu
Suzuki Ertiga 1.4 2015
639 triệu
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Nhập khẩu
Dáng xe Xe 7 chỗ đa dụng Xe 7 chỗ đa dụng
Số chỗ ngồi 7 7
Số cửa 5 5
Kiểu động cơ Xăng I4 Xăng I4
Dung tích động cơ 1.7L 1.4L
Công suất cực đại 145 mã lực, tại 6.000 vòng/phút 95 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
Moment xoắn cực đại 198Nm, tại 4.250 vòng/phút 130Nm, tại 4.000 vòng/phút
Hộp số Tự động 4 cấp Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước Cầu trước
Tốc độ cực đại
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 8,60L/100km 6L/100km
Thể tích thùng nhiên liệu 55L 45L
Kích thước tổng thể (mm) 4.545×1.820×1.650 4.265×1.695×1.685
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 2.740
Khoảng sáng gầm xe (mm) 176 185
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,30 5,20
Trọng lượng không tải (kg) 1.417 1.190
Hệ thống treo trước Kiểu McPherson, lò xo cuộn, thanh chống trượt MacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Đa điểm, thanh chống trượt, thanh giảm chấn lò xo cuộn
Hệ thống phanh trước Đĩa Đĩa
Hệ thống phanh sau Đĩa Tang trống
Thông số lốp 225/50R17 186/65R15
Mâm xe Hợp kim 17″ Hợp kim 15″
Đời xe
Chất liệu ghế Da Da
Chỉnh điện ghế Ghế lái chỉnh điện
Màn hình DVD
Bluetooth
Loa 6 loa 4 loa
Điều hòa 1 vùng có hốc gió hàng ghế sau chỉnh tay 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau
Nút điều khiển trên tay lái Điều khiển hệ thống giải trí, Điều khiển hệ thống giải trí,
Cửa sổ trời 1 cửa sổ trời
Gương chiếu hậu chỉnh điện Chỉnh, gập điện Chỉnh điện
Star stop engine Không  Có
Số lượng túi khí 2 túi khí 2 túi khí
Phanh ABS  Có
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Không  Có
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD Không  Có
Hệ thống cân bằng điện tử ESP Không  Có
Hệ thống ổn định thân xe VSM Không  Có
Cảm biến lùi  Có
Camera lùi

 

Điện thoại:  0941 737 679                                                          Địa chỉ email:  hohiepn90@gmail.com

Hotline: 0941 737 679 (24/24h)                                                  Tên liên hệ: Suzuki Cần Thơ, Tây Đô

websitehttp://suzukicantho.vn/

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Contact Me on Zalo