TỔNG QUAN
Xuất xứ Nhập khẩu
Dung tích động cơ 1.4L
Công suất 95 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
Moment xoắn cực đại 130Nm, tại 4.000 vòng/phút
Hộp số Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước
Suzuki Ertiga 2015
Giá: 619triệu – 647triệu Special
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Dung tích động cơ 2.0L
Công suất 150 mã lực, tại 6.000 vòng/phút
Moment xoắn cực đại 194Nm, tại 4000vòng/phút
Hộp số Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước
Kia Rondo 2015
Giá: 769triệu – 828triệu
Suzuki Ertiga trở nên quá quen thuộc với người dùng bởi thiết kế ấn tượng tầm giá hấp dẫn chỉ với 597 triệu, Ertiga thay thế cho đàn anh APV và nằm trong phân khúc xe đa dụng MPV (Multi Purpose Vehicle) cỡ nhỏ, với sự góp mặt trước đây của Chevrolet Vivant, Nissan Grand Livina và Kia Carens, còn bây giờ là Kia Rondo. Ở các nước châu Á thì Suzuki Ertiga cạnh tranh trực tiếp với Toyota Avanza và Honda Mobilio trong dòng xe đô thị 7 chỗ động cơ nhỏ dưới 1,5 lít.
Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV cỡ nhỏ được xây dựng trên cơ sở khung gầm của mẫu hatchback Suzuki Swift. Về mặt thiết kế, Ertiga là mẫu xe 7 chỗ nhưng chúng ta nên xếp mẫu xe này vào loại xe 5+2 (tức là có 5 chỗ ngồi chính và 2 chỗ ngồi phụ chỉ phù hợp với trẻ em).
Suzuki Ertiga mới có thiết kế trẻ trung và năng động. Mẫu xe này được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm và công nghệ của chiếc Suzuki Swift.
Suzuki Ertiga 2016
KIA Rondo được thay thế dòng xe carens, Tuy nhiên, thiết kế thiết kế mới này kia rondo trong có vẽ như 1 chiếc sedan.
Sự xuất hiện của KIA Rondo và dịp cuối năm 2014 không làm mất đi “chỗ đứng” của người tiền nhiệm Carens, mà thay vào đó, hai mẫu xe này đảm nhiệm những vai trò khác nhau. Nếu KIA Rondo mang đến một làn gió mới cho phân khúc với thiết kế trẻ trung, thể thao và công nghệ hiện đại, cạnh tranh cùng “ông vua” Toyota Innova thì KIA Rondo đang nhắm tới những khách hàng ở tầm giá “bình dân” hơn.
Khi xem xét về nguồn gốc xuất xứ, Suzuki Ertiga tỏ ra chiếm ưu thế hơn nhờ thương hiệu xe Nhật, nhập khẩu nguyên chiếc. Nhưng ngược lại, mẫu xe Hàn Quốc có thể tận dụng tốt những lợi thế của việc lắp ráp trong nước như thay thế, sửa chữa dễ dàng, nhiều “đồ chơi” hơn. Thêm vào đó, tên tuổi và chất lượng của Rondo đã được khẳng định trong khi Eritga là một “tân binh”.
Nội thất Suzuki Ertiga có phần rộng rãi hơn Kia Rondo, Đủ cho 7 chổ ngồi và 2 dàn lạnh độc lập
Động cơ và hộp số của hai mẫu xe này có nhiều điểm khác biệt. Trong khi Ertiga chỉ ra mắt với một phiên bản trang bị động cơ I4 1.4L và số tự động 4 cấp thì KIA Rondo được trang bị động cơ xăng 1.7L. Với công suất mạnh mẽ hơn, KIA Rondo vận hành tốt trên cả đường thành thị và đường trường.
Tài xế cũng không cần phải bận tâm khi di chuyển trên đường đèo dốc nhờ mô-men xoắn lớn. Trong điều kiện giao thông thành thị, Ertiga tỏ ra linh hoạt hơn nhờ bán kính quay vòng thấp giúp xe dễ xoay trở và mâm xe 15inch tạo ra ít tiếng ồn hơn.
Các thông số kỹ thuật
Kia Rondo 1.7 SX AT 2015 649 triệu |
Suzuki Ertiga 1.4 2015 639 triệu |
|
---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu |
Dáng xe | Xe 7 chỗ đa dụng | Xe 7 chỗ đa dụng |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 |
Kiểu động cơ | Xăng I4 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 1.7L | 1.4L |
Công suất cực đại | 145 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 95 mã lực, tại 6.000 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 198Nm, tại 4.250 vòng/phút | 130Nm, tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | ||
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 8,60L/100km | 6L/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 55L | 45L |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.545×1.820×1.650 | 4.265×1.695×1.685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.740 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 176 | 185 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,30 | 5,20 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.417 | 1.190 |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson, lò xo cuộn, thanh chống trượt | MacPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Đa điểm, thanh chống trượt, thanh giảm chấn | lò xo cuộn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Tang trống |
Thông số lốp | 225/50R17 | 186/65R15 |
Mâm xe | Hợp kim 17″ | Hợp kim 15″ |
Đời xe | ||
Chất liệu ghế | Da | Da |
Chỉnh điện ghế | Ghế lái chỉnh điện | |
Màn hình DVD | Có | |
Bluetooth | Có | |
Loa | 6 loa | 4 loa |
Điều hòa | 1 vùng có hốc gió hàng ghế sau | chỉnh tay 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, |
Cửa sổ trời | 1 cửa sổ trời | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh điện |
Star stop engine | Không | Có |
Số lượng túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí |
Phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Không | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có |
Điện thoại: 0941 737 679 Địa chỉ email: hohiepn90@gmail.com
Hotline: 0941 737 679 (24/24h) Tên liên hệ: Suzuki Cần Thơ, Tây Đô
website: http://suzukicantho.vn/